Đọc nhanh: 小费 (tiểu phí). Ý nghĩa là: tiền bo; tiền boa; tiền típ. Ví dụ : - 我给了服务员小费。 Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.. - 小费是餐厅服务的一部分。 Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.. - 她常常给小费。 Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.
小费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền bo; tiền boa; tiền típ
饭店, 旅店等服务性行业中顾客, 旅客额外付给服务人员的钱
- 我 给 了 服务员 小费
- Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 她 常常 给 小费
- Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小费
✪ 1. Động từ (付/收/给/挣) + 小费
- 她 收到 了 很多 小费
- Cô ấy đã nhận được nhiều tiền bo.
- 他们 挣 了 不少 小费
- Họ đã kiếm được không ít tiền típ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小费
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 我 给 了 服务员 小费
- Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.
- 小 明 费力 挪开 巨石
- Tiểu Minh vất vả di chuyển hòn đá lớn.
- 他们 挣 了 不少 小费
- Họ đã kiếm được không ít tiền típ.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 这个 已 把 小费 包 在内
- Cái này đã bao gồm phụ phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
费›