小分队 xiǎo fēnduì
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu phân đội】

Đọc nhanh: 小分队 (tiểu phân đội). Ý nghĩa là: phân đội nhỏ. Ví dụ : - 民兵小分队。 phân đội nhỏ dân quân.. - 文艺小分队。 phân đội văn nghệ

Ý Nghĩa của "小分队" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小分队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân đội nhỏ

某些单位或团体派出执行特定任务的组织,一般人数较少,灵活机动,能力较强

Ví dụ:
  • volume volume

    - 民兵 mínbīng 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội nhỏ dân quân.

  • volume volume

    - 文艺 wényì 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội văn nghệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小分队

  • volume volume

    - 民兵 mínbīng 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội nhỏ dân quân.

  • volume volume

    - 小队 xiǎoduì 分头 fēntóu 进发 jìnfā

    - các tiểu đội chia nhóm xuất phát.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分为 fēnwéi 三路 sānlù 纵队 zòngduì

    - Mọi người chia thành ba đội.

  • volume volume

    - 文艺 wényì 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội văn nghệ

  • volume volume

    - 小分队 xiǎofēnduì de 成员 chéngyuán dōu 经过 jīngguò 严格 yángé 挑选 tiāoxuǎn de

    - Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.

  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 人物 rénwù 写得 xiědé 十分 shífēn 成功 chénggōng yǒu 同感 tónggǎn

    - anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.

  • - 400 接力赛 jiēlìsài 要求 yāoqiú 每位 měiwèi 队员 duìyuán dōu yào 尽全力 jìnquánlì pǎo wán 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn

    - Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao