Đọc nhanh: 酒钱 (tửu tiền). Ý nghĩa là: tiền thưởng; tiền bo; tiền típ.
酒钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thưởng; tiền bo; tiền típ
旧时给服务员或临时服务者的小费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒钱
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 常常 拿 钱 去 买 酒
- Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 记得 用 现金 付 酒水 钱
- Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酒›
钱›