酒钱 jiǔqián
volume volume

Từ hán việt: 【tửu tiền】

Đọc nhanh: 酒钱 (tửu tiền). Ý nghĩa là: tiền thưởng; tiền bo; tiền típ.

Ý Nghĩa của "酒钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酒钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền thưởng; tiền bo; tiền típ

旧时给服务员或临时服务者的小费

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒钱

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng qián mǎi jiǔ

    - Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 外面 wàimiàn 吃饭 chīfàn shí 喜欢 xǐhuan jiāng de qián huā zài 酒水 jiǔshuǐ shàng

    - Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 记得 jìde yòng 现金 xiànjīn 酒水 jiǔshuǐ qián

    - Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.

  • volume volume

    - 厂主 chǎngzhǔ xiǎng cóng 我们 wǒmen de 工资 gōngzī zhōng 扣钱 kòuqián 来办 láibàn 酒席 jiǔxí

    - Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao