Đọc nhanh: 小行星 (tiểu hành tinh). Ý nghĩa là: tiểu hành tinh; hành tinh nhỏ.
小行星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu hành tinh; hành tinh nhỏ
太阳系中,围绕太阳旋转而体积小,从地球上肉眼不能看到的行星已经发现的一千六百多个小行星中,最大的叫谷神星,直径为七百七十公里,最小的还不到一公里大部分小行星 运行的轨道在火星和木星之间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小行星
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 小寿星 要 什么 都行
- Bất cứ thứ gì cho sinh nhật cậu bé của tôi.
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
星›
行›