Đọc nhanh: 翼翼 (dực dực). Ý nghĩa là: cẩn thận; nghiêm túc, quy củ; chặt chẽ, thịnh vượng; đông đúc. Ví dụ : - 小心翼翼 cẩn thận dè dặt; cẩn thận từng li từng tý
翼翼 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; nghiêm túc
严肃谨慎
- 小心翼翼
- cẩn thận dè dặt; cẩn thận từng li từng tý
✪ 2. quy củ; chặt chẽ
严整有秩序
✪ 3. thịnh vượng; đông đúc
繁盛;众多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翼翼
- 鸟 的 两翼
- hai cánh chim.
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 卵翼之下
- được nuôi dưỡng.
- 会议 将 于 翼 日 下午 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.
- 他 翼助 我 完成 了 这个 项目
- Anh ấy đã giúp tôi hoàn thành dự án này.
- 古建筑 的 翼 耳 非常 宽阔
- Hai bên của toà kiến trúc rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翼›