Đọc nhanh: 已被封锁 (dĩ bị phong toả). Ý nghĩa là: Đã bị phong tỏa. Ví dụ : - 越南出现一例本土疑似病例岘港C医院已被封锁. Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
已被封锁 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đã bị phong tỏa
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已被封锁
- 他 被 封为 亲王
- Anh ta được phong làm thân vương.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 约克 街 昨晚 就 被 封锁 了
- Phố York đã đóng cửa từ đêm qua.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
已›
被›
锁›