Đọc nhanh: 对流 (đối lưu). Ý nghĩa là: đối lưu; sự đối lưu. Ví dụ : - 在对流中热气流向上运动. Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
对流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối lưu; sự đối lưu
液体或气体中较热的部分和较冷的部分通过循环流动使温度趋于均匀,是流体传热的主要方式
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对流
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 很多 人 反对 人工流产
- Nhiều người phản đối phá thai nhân tạo.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
流›