Đọc nhanh: 对联 (đối liên). Ý nghĩa là: câu đối; đối liên. Ví dụ : - 我们写了对联。 Chúng tôi đã viết câu đối.. - 对联包含祝福。 Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.. - 对联常用于节日。 Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
对联 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu đối; đối liên
(对联儿) 写在纸上、布上或刻在竹子上、木头上、柱子上的对偶语句
- 我们 写 了 对联
- Chúng tôi đã viết câu đối.
- 对联 包含 祝福
- Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对联
✪ 1. Động từ (写/贴/挂/对) + 对联 (儿)
- 我们 写 对联 儿
- Chúng tôi viết câu đối.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 她 贴 了 对联 儿
- Cô ấy đã dán câu đối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对联
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
- 对联 是 中国 汉族 传统 文化 瑰宝
- Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
联›