对联 duìlián
volume volume

Từ hán việt: 【đối liên】

Đọc nhanh: 对联 (đối liên). Ý nghĩa là: câu đối; đối liên. Ví dụ : - 我们写了对联。 Chúng tôi đã viết câu đối.. - 对联包含祝福。 Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.. - 对联常用于节日。 Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

Ý Nghĩa của "对联" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

对联 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu đối; đối liên

(对联儿) 写在纸上、布上或刻在竹子上、木头上、柱子上的对偶语句

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiě le 对联 duìlián

    - Chúng tôi đã viết câu đối.

  • volume volume

    - 对联 duìlián 包含 bāohán 祝福 zhùfú

    - Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.

  • volume volume

    - 对联 duìlián 常用 chángyòng 节日 jiérì

    - Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对联

✪ 1. Động từ (写/贴/挂/对) + 对联 (儿)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen xiě 对联 duìlián ér

    - Chúng tôi viết câu đối.

  • volume

    - 他们 tāmen tiē 对联 duìlián ér

    - Họ dán câu đối.

  • volume

    - tiē le 对联 duìlián ér

    - Cô ấy đã dán câu đối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对联

  • volume volume

    - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 区分 qūfēn 对联 duìlián zhōng de 上下联 shàngxiàlián

    - Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 对联 duìlián

    - Một đôi câu đối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen tiē 对联 duìlián ér

    - Họ dán câu đối.

  • volume volume

    - 对联 duìlián 常用 chángyòng 节日 jiérì

    - Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

  • volume volume

    - xiě de 对联 duìlián zhēn 好看 hǎokàn

    - Câu đối anh ấy viết thật đẹp.

  • volume volume

    - 对联 duìlián shì 中国 zhōngguó 汉族 hànzú 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 瑰宝 guībǎo

    - Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao