Đọc nhanh: 对症发药 (đối chứng phát dược). Ý nghĩa là: (văn học) kê đơn thuốc đúng bệnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) nghiên cứu một vấn đề để tìm ra cách giải quyết đúng đắn, để thực hiện các bước thích hợp.
对症发药 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) kê đơn thuốc đúng bệnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) nghiên cứu một vấn đề để tìm ra cách giải quyết đúng đắn
lit. to prescribe the right medicine for an illness (idiom); fig. to study a problem to find the right way to solve it
✪ 2. để thực hiện các bước thích hợp
to take appropriate steps
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对症发药
- 对症下药
- đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
- 对症下药
- theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
- 对症下药
- căn cứ vào bệnh trạng mà bốc thuốc.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
对›
症›
药›