Đọc nhanh: 下药 (hạ dược). Ý nghĩa là: kê đơn; cho thuốc (thầy thuốc quyết định), cho thuốc độc; bỏ thuốc độc; hạ độc. Ví dụ : - 对症下药。 theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
下药 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kê đơn; cho thuốc (thầy thuốc quyết định)
(医生) 用药
- 对症下药
- theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
✪ 2. cho thuốc độc; bỏ thuốc độc; hạ độc
下毒药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下药
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 丸药 吞下去
- nuốt viên thuốc.
- 把 这 药用 纱布 淋 一下
- Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.
- 吃 下 这药 准定 会 好
- uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.
- 药 吃 下去 , 还 没见 效验
- uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.
- 请 确认 一下 药品 名称
- Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
药›