Đọc nhanh: 对质 (đối chất). Ý nghĩa là: đối chất; đối tụng; đôi chối, đối chứng.
对质 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối chất; đối tụng; đôi chối
诉讼关系人在法庭上面对面互相质问,也泛指和问题有关联的各方当面对证
✪ 2. đối chứng
为了证明是否真实而加以核对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对质
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 当面 质对
- đối chất ngay tại chỗ.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 我们 对比 了 价格 和 质量
- Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 年轻人 对 物质 的 追求 很 热衷
- Người trẻ rất quan tâm đến nhu cầu vật chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
质›