Đọc nhanh: 因材施教 (nhân tài thi giáo). Ý nghĩa là: dạy theo năng khiếu; dạy theo trình độ. Ví dụ : - 这批学员良莠不齐,要因材施教才行 Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
因材施教 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy theo năng khiếu; dạy theo trình độ
针对学习的人的能力、性格、志趣等具体情况施行不同的教育
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因材施教
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
教›
施›
材›