Đọc nhanh: 对症 (đối chứng). Ý nghĩa là: đúng bệnh; trúng bệnh. Ví dụ : - 对症下药 đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
对症 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng bệnh; trúng bệnh
针对具体病情
- 对症下药
- đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对症
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 对症下药
- đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
- 对症下药
- theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
- 对症下药
- căn cứ vào bệnh trạng mà bốc thuốc.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
症›