对症 duìzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【đối chứng】

Đọc nhanh: 对症 (đối chứng). Ý nghĩa là: đúng bệnh; trúng bệnh. Ví dụ : - 对症下药 đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc

Ý Nghĩa của "对症" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对症 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúng bệnh; trúng bệnh

针对具体病情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对症下药 duìzhèngxiàyào

    - đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对症

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - 对症下药 duìzhèngxiàyào

    - đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc

  • volume volume

    - 对症下药 duìzhèngxiàyào

    - theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.

  • volume volume

    - 对症下药 duìzhèngxiàyào

    - căn cứ vào bệnh trạng mà bốc thuốc.

  • volume volume

    - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng 姐妹花 jiěmèihuā zài 美国 měiguó de 追梦之旅 zhuīmèngzhīlǚ

    - Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 鹦鹉 yīngwǔ

    - Một đôi vẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng , Trưng
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMYM (大一卜一)
    • Bảng mã:U+75C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao