Đọc nhanh: 环宇 (hoàn vũ). Ý nghĩa là: hoàn vũ; dưới vòm trời; toàn thế giới. Ví dụ : - 轰动环宇。 chấn động thế giới.
环宇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn vũ; dưới vòm trời; toàn thế giới
同''寰宇''
- 轰动 环宇
- chấn động thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环宇
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 轰动 环宇
- chấn động thế giới.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 人类 在 宇宙 中 很 渺小
- Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宇›
环›