Đọc nhanh: 三代 (tam đại). Ý nghĩa là: tam đại (Hạ, Thượng, Chu), ba đời; tam đại, từ gọi chung ông cố, ông nội và cha.
三代 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tam đại (Hạ, Thượng, Chu)
夏、商、周三个朝代合称
✪ 2. ba đời; tam đại
称祖至孙三辈
✪ 3. từ gọi chung ông cố, ông nội và cha
曾祖、祖父、父的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三代
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
代›