贷方 dàifāng
volume volume

Từ hán việt: 【thắc phương】

Đọc nhanh: 贷方 (thắc phương). Ý nghĩa là: cột cho vay; người cho vay; chủ nợ (trong sổ kế toán); phần nợ, ghi có.

Ý Nghĩa của "贷方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贷方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cột cho vay; người cho vay; chủ nợ (trong sổ kế toán); phần nợ

付方

✪ 2. ghi có

簿记账户的右方, 记载资产的减少, 负债的增加和净值的增加 (跟'收方'相对)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷方

  • volume volume

    - 不方 bùfāng 不圆 bùyuán

    - vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo

  • volume volume

    - 鸟飞 niǎofēi xiàng 南方 nánfāng

    - Chim bay về phía nam.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 地区 dìqū yǒu 不同 bùtóng de 方言 fāngyán

    - Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - yǒu 几家 jǐjiā 银行 yínháng zài 信贷 xìndài 方面 fāngmiàn 紧缩 jǐnsuō 起来 qǐlai le

    - Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.

  • volume volume

    - 上篮 shànglán shì 得分 défēn de hǎo 方式 fāngshì

    - Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao