Đọc nhanh: 贷方 (thắc phương). Ý nghĩa là: cột cho vay; người cho vay; chủ nợ (trong sổ kế toán); phần nợ, ghi có.
贷方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cột cho vay; người cho vay; chủ nợ (trong sổ kế toán); phần nợ
付方
✪ 2. ghi có
簿记账户的右方, 记载资产的减少, 负债的增加和净值的增加 (跟'收方'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷方
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
贷›