Đọc nhanh: 放贷 (phóng thắc). Ý nghĩa là: khoản tiền cho vay. Ví dụ : - 发放贷款 bỏ tiền cho vay
放贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản tiền cho vay
贷给款项
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放贷
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 放高利贷
- cho vay nặng lãi
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
贷›