Đọc nhanh: 贷 (thắc.thải). Ý nghĩa là: vay; cho vay, chối từ; chối phắt; đổ; đủn đẩy (trách nhiệm), tha. Ví dụ : - 银行贷款,助力创业。 Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.. - 他常借贷,经济紧张。 Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.. - 出现问题,莫贷过错。 Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
贷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vay; cho vay
借入或借出
- 银行贷款 , 助力 创业
- Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.
- 他常 借贷 , 经济 紧张
- Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.
✪ 2. chối từ; chối phắt; đổ; đủn đẩy (trách nhiệm)
推卸 (责任)
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
✪ 3. tha
饶恕
- 大人大量 , 贷他 一次
- Đại nhân đại lượng ta cho anh ta một lần.
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
贷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản vay; khoản tiền cho vay; khoản nợ; vay vốn
贷款
- 消费 贷增 , 需多 留意
- Khoản vay tiêu dùng tăng cần lưu ý nhiều.
- 这笔 贷额 太多 了
- Khoản vay này nhiều quá rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贷
✪ 1. 跟/从 +... ...+ 贷 + Tân ngữ
Vay cái gì từ chỗ nào
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 他 从 我 贷 一笔 钱
- Anh ta vay một khoản tiền từ chỗ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 银行贷款 , 助力 创业
- Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贷›