kuān
volume volume

Từ hán việt: 【khoan】

Đọc nhanh: (khoan). Ý nghĩa là: rộng; bao quát, rộng lượng; khoan dung, giàu có; đầy đủ. Ví dụ : - 这条马路很宽。 Con đường này rất rộng.. - 他为集体想得周到管得宽。 Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.. - 从宽处理。 Xử lý khoan dung.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rộng; bao quát

横的距离大,范围广 (跟''窄''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 马路 mǎlù hěn kuān

    - Con đường này rất rộng.

  • volume volume

    - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

✪ 2. rộng lượng; khoan dung

对人或者事情的要求不高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从宽处理 cóngkuānchǔlǐ

    - Xử lý khoan dung.

  • volume volume

    - 妈妈 māma duì hěn 宽容 kuānróng

    - Mẹ đối với tôi rất khoan dung.

✪ 3. giàu có; đầy đủ

有足够的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 手头 shǒutóu kuān 一点儿 yīdiǎner

    - Bây giờ tôi giàu có chút rồi.

  • volume volume

    - hěn 手头 shǒutóu kuān

    - Anh ấy rất giàu.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiều rộng; độ rộng

一边到另一边的距离;横的距离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā kuān 一百 yìbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Nhà tôi rộng 100 mét vuông.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi yǒu 一米 yīmǐ kuān

    - Cái bàn rộng có một mét.

✪ 2. họ Khoan

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng kuān

    - Ông ấy họ Khoan.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư giãn; làm dịu đi; làm nhẹ bớt; thư thư; nhẹ nhõm

使别人觉得舒服;心情放松;放宽时间要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài kuān 几天 jǐtiān ma

    - Bạn có thể thư thư cho tôi thêm mấy hôm được không?

  • volume volume

    - de xīn jiù kuān le

    - Lòng tôi nhẹ nhõm rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 宽

Cái gì rộng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - hěn kuān

    - Cái hồ rất rộng.

  • volume

    - 这个 zhègè tài kuān le

    - Cái này rộng quá.

✪ 2. Số từ + Lượng từ (đo lường) + 宽

Rộng bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - 床子 chuángzi 2 kuān

    - Giường rộng 2 mét.

  • volume

    - 这个 zhègè 湖宽 húkuān 两百 liǎngbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Cái hồ này rộng 200 mét vuông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • volume volume

    - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng 接受 jiēshòu le 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.

  • volume volume

    - xìng kuān

    - Ông ấy họ Khoan.

  • volume volume

    - hěn 手头 shǒutóu kuān

    - Anh ấy rất giàu.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 学会 xuéhuì 宽容 kuānróng

    - Anh ấy cố gắng học cách bao dung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 气氛 qìfēn hěn 宽松 kuānsōng

    - Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao