Đọc nhanh: 宽 (khoan). Ý nghĩa là: rộng; bao quát, rộng lượng; khoan dung, giàu có; đầy đủ. Ví dụ : - 这条马路很宽。 Con đường này rất rộng.. - 他为集体想得周到,管得宽。 Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.. - 从宽处理。 Xử lý khoan dung.
宽 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rộng; bao quát
横的距离大,范围广 (跟''窄''相对)
- 这 条 马路 很 宽
- Con đường này rất rộng.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
✪ 2. rộng lượng; khoan dung
对人或者事情的要求不高
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 妈妈 对 我 很 宽容
- Mẹ đối với tôi rất khoan dung.
✪ 3. giàu có; đầy đủ
有足够的钱
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他 很 手头 宽
- Anh ấy rất giàu.
宽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiều rộng; độ rộng
一边到另一边的距离;横的距离
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 桌子 有 一米 宽
- Cái bàn rộng có một mét.
✪ 2. họ Khoan
姓
- 他 姓 宽
- Ông ấy họ Khoan.
宽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư giãn; làm dịu đi; làm nhẹ bớt; thư thư; nhẹ nhõm
使别人觉得舒服;心情放松;放宽时间要求
- 你 可以 再 宽 我 几天 吗 ?
- Bạn có thể thư thư cho tôi thêm mấy hôm được không?
- 我 的 心 就 宽 了
- Lòng tôi nhẹ nhõm rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宽
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 宽
Cái gì rộng như thế nào
- 湖 很 宽
- Cái hồ rất rộng.
- 这个 太 宽 了
- Cái này rộng quá.
✪ 2. Số từ + Lượng từ (đo lường) + 宽
Rộng bao nhiêu
- 床子 2 米 宽
- Giường rộng 2 mét.
- 这个 湖宽 两百 平方米
- Cái hồ này rộng 200 mét vuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 姓 宽
- Ông ấy họ Khoan.
- 他 很 手头 宽
- Anh ấy rất giàu.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›