Đọc nhanh: 容情 (dung tình). Ý nghĩa là: khoan dung; tha thứ; độ lượng, nể. Ví dụ : - 我们对坏人坏事是决不容情。 chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
容情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoan dung; tha thứ; độ lượng
加以宽容 (多用于否定式)
- 我们 对 坏人坏事 是 决不 容情
- chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
✪ 2. nể
将就别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容情
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 我们 对 坏人坏事 是 决不 容情
- chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
- 他 想 得 倒 是 容易 , 事情 哪儿 有 那么 好办 !
- Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
情›