Đọc nhanh: 家累千金,坐不垂堂 (gia luỹ thiên kim toạ bất thuỳ đường). Ý nghĩa là: (văn học) người giàu có không ngồi dưới mái hiên (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người giàu không để mình gặp nguy hiểm.
家累千金,坐不垂堂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) người giàu có không ngồi dưới mái hiên (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người giàu không để mình gặp nguy hiểm
lit. a wealthy person does not sit under the eaves (idiom); fig. a rich man does not expose himself to danger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家累千金,坐不垂堂
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
千›
坐›
垂›
堂›
家›
累›
金›