Đọc nhanh: 土地堂 (thổ địa đường). Ý nghĩa là: bệ thổ thần.
土地堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệ thổ thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地堂
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 他 拥有 大片 土地
- Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
地›
堂›