家庭 jiātíng
volume volume

Từ hán việt: 【gia đình】

Đọc nhanh: 家庭 (gia đình). Ý nghĩa là: gia đình; mái nhà; tổ ấm; mái ấm. Ví dụ : - 家庭财产已经投保。 Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.. - 他很重视自己的家庭。 Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.. - 她为了家庭付出了很多。 Cô ấy đã hy sinh rất nhiều cho gia đình.

Ý Nghĩa của "家庭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 2

家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gia đình; mái nhà; tổ ấm; mái ấm

以婚姻和血统关系为基础的社会单位,包括父母、子女和其他共同生活的亲属在内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家庭财产 jiātíngcáichǎn 已经 yǐjīng 投保 tóubǎo

    - Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.

  • volume volume

    - hěn 重视 zhòngshì 自己 zìjǐ de 家庭 jiātíng

    - Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.

  • volume volume

    - 为了 wèile 家庭 jiātíng 付出 fùchū le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã hy sinh rất nhiều cho gia đình.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ wèi 家庭 jiātíng 操劳 cāoláo le 一生 yīshēng

    - Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家庭

✪ 1. Động từ (建立、组成、拆散、脱离) + 家庭

xây dựng/ hình thành/ chia rẽ/ rời xa + gia đình

Ví dụ:
  • volume

    - 决定 juédìng 脱离 tuōlí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy quyết định rời xa gia đình.

  • volume

    - 建立 jiànlì 一个 yígè 温馨 wēnxīn de 家庭 jiātíng

    - Xây dựng một gia đình hòa thuận.

✪ 2. Bổ ngữ (幸福、普通、工人、知识分子) + 家庭

gia đình + hạnh phúc/ phổ thông/ công nhân/ trí thức

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 家庭 jiātíng

    - Tôi có một gia đình hạnh phúc.

  • volume

    - 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 普通家庭 pǔtōngjiātíng

    - Chúng tôi chỉ là gia đình bình thường.

So sánh, Phân biệt 家庭 với từ khác

✪ 1. 家庭 vs 家

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "家庭", nhưng "" còn là một ngữ tố, khả năng kết hợp từ rất tốt, những ý nghĩa và cách sử dụng của "" đều là những ý nghĩa và cách sử dụng mà "家庭" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭

  • volume volume

    - 为了 wèile 家庭 jiātíng 弃业 qìyè 回家 huíjiā

    - Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.

  • volume volume

    - 不是 búshì de 家庭 jiātíng 地址 dìzhǐ

    - Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 支撑 zhīchēng zhe 家庭 jiātíng

    - Một mình anh ấy gánh vác gia đình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 一个 yígè 美满 měimǎn de 家庭 jiātíng

    - Họ có một gia đình hạnh phúc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 结束 jiéshù le 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 允许 yǔnxǔ 每个 měigè 家庭 jiātíng shēng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 牺牲 xīshēng le 家庭 jiātíng 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.

  • volume volume

    - 为了 wèile 家庭 jiātíng 牺牲 xīshēng le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao