Đọc nhanh: 家庭 (gia đình). Ý nghĩa là: gia đình; mái nhà; tổ ấm; mái ấm. Ví dụ : - 家庭财产已经投保。 Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.. - 他很重视自己的家庭。 Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.. - 她为了家庭付出了很多。 Cô ấy đã hy sinh rất nhiều cho gia đình.
家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình; mái nhà; tổ ấm; mái ấm
以婚姻和血统关系为基础的社会单位,包括父母、子女和其他共同生活的亲属在内
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 他 很 重视 自己 的 家庭
- Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.
- 她 为了 家庭 付出 了 很多
- Cô ấy đã hy sinh rất nhiều cho gia đình.
- 父母 为 家庭 操劳 了 一生
- Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家庭
✪ 1. Động từ (建立、组成、拆散、脱离) + 家庭
xây dựng/ hình thành/ chia rẽ/ rời xa + gia đình
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 建立 一个 温馨 的 家庭
- Xây dựng một gia đình hòa thuận.
✪ 2. Bổ ngữ (幸福、普通、工人、知识分子) + 家庭
gia đình + hạnh phúc/ phổ thông/ công nhân/ trí thức
- 我 有 一个 幸福 的 家庭
- Tôi có một gia đình hạnh phúc.
- 我们 只是 普通家庭
- Chúng tôi chỉ là gia đình bình thường.
So sánh, Phân biệt 家庭 với từ khác
✪ 1. 家庭 vs 家
"家" có ý nghĩa của "家庭", nhưng "家" còn là một ngữ tố, khả năng kết hợp từ rất tốt, những ý nghĩa và cách sử dụng của "家" đều là những ý nghĩa và cách sử dụng mà "家庭" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 他们 有 一个 美满 的 家庭
- Họ có một gia đình hạnh phúc.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
庭›
Trong Nhà
Cả Gia Đình
vợ; phối ngẫugia đình; gia thuộcnhà cửa; gia thất
Quê Hương, Gia Đình, Vườn Nhà