Đọc nhanh: 全家 (toàn gia). Ý nghĩa là: cả nhà; cả gia đình. Ví dụ : - 全家都支持他的决定。 Cả nhà đều ủng hộ quyết định của anh ấy.. - 全家人周末一起去郊游。 Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.. - 昨天全家去看了电影。 Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
全家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả nhà; cả gia đình
一家人
- 全家 都 支持 他 的 决定
- Cả nhà đều ủng hộ quyết định của anh ấy.
- 全家人 周末 一起 去 郊游
- Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
家›