Đọc nhanh: 家庭作业 (gia đình tá nghiệp). Ý nghĩa là: bài tập ở nhà; bài tập về nhà.
家庭作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài tập ở nhà; bài tập về nhà
指定学生于课堂外完成的作业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭作业
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 我 辛苦 地 工作 是 为了 家庭
- Tôi vất vả làm việc vì gia đình.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 她 在 一家 私人企业 工作
- Cô ấy làm việc cho một doanh nghiệp tư nhân.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 她 要 兼顾 工作 和 家庭
- Cô ấy phải cân bằng giữa công việc và gia đình.
- 她 在 家族 的 企业 工作
- Cô ấy làm việc trong công ty gia đình.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
家›
庭›