Đọc nhanh: 小家庭 (tiểu gia đình). Ý nghĩa là: tiểu gia đình; gia đình nhỏ (vợ chồng mới cưới nhau ra ở riêng).
小家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu gia đình; gia đình nhỏ (vợ chồng mới cưới nhau ra ở riêng)
人口较少的家庭,通常指青年男女结婚后跟父母分居的家庭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小家庭
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
- 他 从小 在 大家 长大 的
- Cậu ta lớn lên trong một gia đình quyền quý.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
⺌›
⺍›
小›
庭›