家庭妇女 jiātíng fùnǚ
volume volume

Từ hán việt: 【gia đình phụ nữ】

Đọc nhanh: 家庭妇女 (gia đình phụ nữ). Ý nghĩa là: nội trợ; phụ nữ nội trợ. Ví dụ : - 我妈妈是个家庭妇女。 Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.

Ý Nghĩa của "家庭妇女" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家庭妇女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội trợ; phụ nữ nội trợ

只做家务而不就业的妇女

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma shì 家庭妇女 jiātíngfùnǚ

    - Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭妇女

  • volume volume

    - 良家妇女 liángjiāfùnǚ

    - con gái nhà lành.

  • volume volume

    - 这才 zhècái shì 家庭主妇 jiātíngzhǔfù

    - Đây mới chính là nội trợ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma shì 家庭妇女 jiātíngfùnǚ

    - Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 负责管理 fùzéguǎnlǐ 家庭 jiātíng 开支 kāizhī

    - Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - de 妈妈 māma shì 一名 yīmíng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù

    - Mẹ tôi là nội trợ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 结束 jiéshù le 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 允许 yǔnxǔ 每个 měigè 家庭 jiātíng shēng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.

  • volume volume

    - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ 应该 yīnggāi 回家 huíjiā zuò 全职太太 quánzhítàitai de 建议 jiànyì 似乎 sìhū 不切实际 bùqiēshíjì bìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フノ一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VSM (女尸一)
    • Bảng mã:U+5987
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao