Đọc nhanh: 家庭主妇 (gia đình chủ phụ). Ý nghĩa là: nội trợ. Ví dụ : - 我的妈妈是一名家庭主妇。 Mẹ tôi là nội trợ.. - 这才是家庭主妇? Đây mới chính là nội trợ.
家庭主妇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội trợ
家庭主妇:全职照顾家庭的妇女
- 我 的 妈妈 是 一名 家庭主妇
- Mẹ tôi là nội trợ.
- 这才 是 家庭主妇 ?
- Đây mới chính là nội trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭主妇
- 她 是 家庭 的 主心骨
- Cô ấy là trụ cột của gia đình.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 这才 是 家庭主妇 ?
- Đây mới chính là nội trợ.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 我 的 妈妈 是 一名 家庭主妇
- Mẹ tôi là nội trợ.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
妇›
家›
庭›