Đọc nhanh: 不客气 (bất khách khí). Ý nghĩa là: thẳng thắn; thoải mái; không giữ kẽ; không kiêng dè, mất lịch sự; thô lỗ; vô duyên, đừng khách sáo; đừng khách khí; không có gì. Ví dụ : - 我们之间就不客气了。 Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.. - 兄弟之间,就不客气了,有事直说。 Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.. - 他那种不客气,真讨厌。 Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
不客气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn; thoải mái; không giữ kẽ; không kiêng dè
态度随和、不讲究、不拘束
- 我们 之间 就 不 客气 了
- Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
✪ 2. mất lịch sự; thô lỗ; vô duyên
不讲礼貌,不谦让
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
不客气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng khách sáo; đừng khách khí; không có gì
回答别人感谢时所说的礼貌用语,相当于不用谢
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 我 大方 地说 : 不 客气 。
- Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不客气
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 应该 的 , 不用 客气 !
- Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 我们 之间 就 不 客气 了
- Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
客›
气›