不客气 bù kèqì
volume volume

Từ hán việt: 【bất khách khí】

Đọc nhanh: 不客气 (bất khách khí). Ý nghĩa là: thẳng thắn; thoải mái; không giữ kẽ; không kiêng dè, mất lịch sự; thô lỗ; vô duyên, đừng khách sáo; đừng khách khí; không có gì. Ví dụ : - 我们之间就不客气了。 Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.. - 兄弟之间就不客气了有事直说。 Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.. - 他那种不客气真讨厌。 Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.

Ý Nghĩa của "不客气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

不客气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng thắn; thoải mái; không giữ kẽ; không kiêng dè

态度随和、不讲究、不拘束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le

    - Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.

  • volume volume

    - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

✪ 2. mất lịch sự; thô lỗ; vô duyên

不讲礼貌,不谦让

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 客气 kèqi zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.

不客气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đừng khách sáo; đừng khách khí; không có gì

回答别人感谢时所说的礼貌用语,相当于不用谢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • volume volume

    - 大方 dàfāng 地说 dìshuō 客气 kèqi

    - Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不客气

  • volume volume

    - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • volume volume

    - 百万份 bǎiwànfèn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Bạn được chào đón một triệu.

  • volume volume

    - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi de 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi yòu 不是 búshì 外人 wàirén

    - Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le

    - Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.

  • volume volume

    - 第吃 dìchī de fàn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao