Đọc nhanh: 喷气式客机 (phún khí thức khách cơ). Ý nghĩa là: Máy bay chở khách phản lực.
喷气式客机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay chở khách phản lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷气式客机
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 客气 了 几句
- Anh ấy đã nói vài câu khách sáo.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
客›
式›
机›
气›