Đọc nhanh: 揆情度理 (quỹ tình độ lí). Ý nghĩa là: suy đoán lô-gích; đánh giá có cơ sở.
揆情度理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy đoán lô-gích; đánh giá có cơ sở
按 照一般情理推测揣度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揆情度理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 揆情度理
- suy xét tình lý.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
情›
揆›
理›