Đọc nhanh: 拾 (thập.thiệp.kiệp). Ý nghĩa là: nhặt; mót, thu dọn; sắp xếp, mười (số mười viết bằng chữ). Ví dụ : - 他拾到了一个钱包。 Anh ấy nhặt được một chiếc ví.. - 我们在海边拾贝壳。 Chúng tôi nhặt vỏ sò ở bãi biển.. - 我拾掇了一下房间。 Tôi dọn phòng một chút.
拾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhặt; mót
从地下拿起东西;捡取
- 他拾 到 了 一个 钱包
- Anh ấy nhặt được một chiếc ví.
- 我们 在 海边 拾 贝壳
- Chúng tôi nhặt vỏ sò ở bãi biển.
✪ 2. thu dọn; sắp xếp
收拾整理
- 我 拾掇 了 一下 房间
- Tôi dọn phòng một chút.
- 你 快 把 桌子 拾掇 一下
- Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.
拾 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười (số mười viết bằng chữ)
''十''的大写参看〖数字〗
- 她 买 了 拾个 苹果
- Cô ấy đã mua mười quả táo.
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拾
✪ 1. 拾 + 到 + Tân ngữ
- 我拾 到 了 一把 钥匙
- Tôi nhặt được một chiếc chìa khóa.
- 有人 拾到 了 我 的 钱包 吗 ?
- Có ai nhặt được ví tiền của tôi không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾
- 这里 被 收拾 的 整齐 了
- Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 你 快 把 桌子 拾掇 一下
- Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.
- 你 再 不听话 , 我 就 收拾 你
- Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.
- 你 在 这样 , 我 收拾 你 一顿
- Con mà cứ thế, mẹ sẽ dạy dỗ con một trận đấy.
- 他 收拾 好 东西 就 走 了
- Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›