Đọc nhanh: 覆巢无完卵 (phú sào vô hoàn noãn). Ý nghĩa là: nước mất nhà tan; tổ rớt trứng chẳng còn.
覆巢无完卵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước mất nhà tan; tổ rớt trứng chẳng còn
鸟窝翻落下来不会有完好的鸟蛋比喻整体覆灭,个体不能幸免
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆巢无完卵
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
完›
巢›
无›
覆›