Đọc nhanh: 宁可荤口念佛,莫将素口骂人 (ninh khả huân khẩu niệm phật mạc tướng tố khẩu mạ nhân). Ý nghĩa là: Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối.
宁可荤口念佛,莫将素口骂人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối
“宁可荤口念佛,莫将素口骂人”,谚语,意思是吃荤的人照样可以念佛,吃素的人骂人就是白白吃素。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁可荤口念佛,莫将素口骂人
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 开口 骂人 , 不作兴
- mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
佛›
口›
可›
宁›
将›
念›
素›
荤›
莫›
骂›