Đọc nhanh: 乞丐讨肉粽 (khất cái thảo nhụ tống). Ý nghĩa là: Ăn mày đòi xôi gấc (ăn chực đòi bánh chưng); ăn chực đòi bánh chưng.
乞丐讨肉粽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn mày đòi xôi gấc (ăn chực đòi bánh chưng); ăn chực đòi bánh chưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞丐讨肉粽
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 沿街 讨乞
- ăn xin dọc đường.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 讨饭 的 ( 乞丐 )
- ăn mày; ăn xin
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 街上 有 很多 乞丐
- Trên đường có nhiều người ăn xin.
- 乞丐 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丐›
乞›
粽›
⺼›
肉›
讨›