Đọc nhanh: 禅 (thiền.thiện). Ý nghĩa là: thiền; thiền sâu; thiền định (đạo Phật, ngồi tĩnh tâm), thiền (liên quan, đề cập đến Phật giáo). Ví dụ : - 每日坚持坐禅。 Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.. - 禅师默默坐禅。 Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.. - 他独自在坐禅。 Anh ấy một mình đang ngồi thiền.
禅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiền; thiền sâu; thiền định (đạo Phật, ngồi tĩnh tâm)
佛教用语,指静坐
- 每日 坚持 坐禅
- Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.
- 禅师 默默 坐禅
- Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.
- 他 独自 在 坐禅
- Anh ấy một mình đang ngồi thiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
禅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiền (liên quan, đề cập đến Phật giáo)
泛指佛教的事物
- 那根 禅杖 十分 精美
- Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 他 研究 禅学 呢
- Anh ấy đang nghiên cứu thiền học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅
- 他 独自 在 坐禅
- Anh ấy một mình đang ngồi thiền.
- 参透 禅理
- hiểu thấu đáo thiền đạo
- 参禅 悟道
- tham thiền ngộ đạo
- 真的 吗 ? 是 她 的 口头禅
- "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.
- 他 研究 禅学 呢
- Anh ấy đang nghiên cứu thiền học.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禅›