càn
volume volume

Từ hán việt: 【sàn】

Đọc nhanh: (sàn). Ý nghĩa là: gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu, gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu. Ví dụ : - 他身体孱弱需要好好休息。 Anh ấy cơ thể yếu ớt, cần phải nghỉ ngơi thật tốt.. - 他的声音听起来有些孱弱。 Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu

义同'孱',用于'孱头'

✪ 2. gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu

瘦弱;软弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 孱弱 chánruò 需要 xūyào 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Anh ấy cơ thể yếu ớt, cần phải nghỉ ngơi thật tốt.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn tīng 起来 qǐlai 有些 yǒuxiē 孱弱 chánruò

    - Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 孱弱 chánruò 需要 xūyào 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Anh ấy cơ thể yếu ớt, cần phải nghỉ ngơi thật tốt.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn tīng 起来 qǐlai 有些 yǒuxiē 孱弱 chánruò

    - Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tử 子 (+9 nét)
    • Pinyin: Càn , Chán
    • Âm hán việt: Sàn
    • Nét bút:フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SNDD (尸弓木木)
    • Bảng mã:U+5B71
    • Tần suất sử dụng:Thấp