Đọc nhanh: 孱 (sàn). Ý nghĩa là: gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu, gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu. Ví dụ : - 他身体孱弱,需要好好休息。 Anh ấy cơ thể yếu ớt, cần phải nghỉ ngơi thật tốt.. - 他的声音听起来有些孱弱。 Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
孱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu
义同'孱',用于'孱头'
✪ 2. gầy ốm; yếu ớt; ẻo ọt; mềm yếu
瘦弱;软弱
- 他 身体 孱弱 , 需要 好好 休息
- Anh ấy cơ thể yếu ớt, cần phải nghỉ ngơi thật tốt.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孱
- 他 身体 孱弱 , 需要 好好 休息
- Anh ấy cơ thể yếu ớt, cần phải nghỉ ngơi thật tốt.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
孱›