Đọc nhanh: 社会科学 (xã hội khoa học). Ý nghĩa là: khoa học xã hội.
社会科学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa học xã hội
研究各种社会现象的科学,包括政治经济学、法律学、历史学、文艺学、美学、伦理学等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会科学
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 科学家 为 社会 贡献 智慧
- Các nhà khoa học đóng góp trí tuệ cho xã hội.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 伪科学 在 社会 上 没有 市场
- Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
学›
社›
科›