Đọc nhanh: 学生会 (học sinh hội). Ý nghĩa là: hội học sinh sinh viên. Ví dụ : - 他是学生会的主席。 Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.. - 我刚刚退出学生会。 Tớ vừa rời khỏi hội sinh viên.
学生会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội học sinh sinh viên
(一)遵循和贯彻党的教育方针,组织同学开展学习、文体、社会实践、志愿服务、创新创业创优等多种活动,促进同学全面发展;
- 他 是 学生会 的 主席
- Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.
- 我 刚刚 退出 学生会
- Tớ vừa rời khỏi hội sinh viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学生会
- 他 是 学生会 的 主席
- Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 学生 要 学会 自律
- Học sinh phải học cách tự kỉ luật.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
学›
生›