季节 jìjié
volume volume

Từ hán việt: 【quý tiết】

Đọc nhanh: 季节 (quý tiết). Ý nghĩa là: mùa; vụ; kỳ; thời vụ; thời kỳ. Ví dụ : - 夏天是一个炎热的季节。 Mùa hè là một mùa nóng bức.. - 冬天的季节常常会下雪 Mùa đông thường có tuyết rơi.. - 每个季节都有它的特色。 Mỗi mùa đều có những đặc điểm riêng.

Ý Nghĩa của "季节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

季节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mùa; vụ; kỳ; thời vụ; thời kỳ

一年里的某个有特点的时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 一个 yígè 炎热 yánrè de 季节 jìjié

    - Mùa hè là một mùa nóng bức.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 季节 jìjié 常常 chángcháng huì 下雪 xiàxuě

    - Mùa đông thường có tuyết rơi.

  • volume volume

    - 每个 měigè 季节 jìjié dōu yǒu de 特色 tèsè

    - Mỗi mùa đều có những đặc điểm riêng.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì 一个 yígè 温暖 wēnnuǎn de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là một mùa ấm áp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 季节

✪ 1. Định ngữ (秋冬,干旱,西瓜) (+的) + 季节

mùa/ vụ gì

Ví dụ:
  • volume

    - 快到 kuàidào 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - Sắp tới mùa khô rồi.

  • volume

    - 现在 xiànzài 正是 zhèngshì 西瓜 xīguā 季节 jìjié

    - Bây giờ đang đúng vụ dưa hấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季节

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • volume volume

    - 三夏 sānxià 大忙 dàmáng 季节 jìjié

    - ngày mùa bận rộn

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 蜜蜂 mìfēng 繁殖 fánzhí 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa sinh sản của ong.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 季节 jìjié 常常 chángcháng huì 下雪 xiàxuě

    - Mùa đông thường có tuyết rơi.

  • volume volume

    - 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - mùa khô hạn

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 床单 chuángdān 适合 shìhé 不同 bùtóng 季节 jìjié

    - Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 瓜果 guāguǒ de 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa của trái cây.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 一个 yígè 炎热 yánrè de 季节 jìjié

    - Mùa hè là một mùa nóng bức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
    • Bảng mã:U+5B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao