Đọc nhanh: 季军 (quý quân). Ý nghĩa là: huy chương đồng; về thứ ba; hạng ba.
季军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huy chương đồng; về thứ ba; hạng ba
第三名,专用于体育等竞赛中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
季›