Đọc nhanh: 洪水季节 (hồng thuỷ quý tiết). Ý nghĩa là: mùa lụt.
洪水季节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪水季节
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 反季 水果
- Trái cây trái mùa
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 夏天 是 我 最 喜欢 的 季节
- Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
水›
洪›
节›