Đọc nhanh: 季度 (quý độ). Ý nghĩa là: quý (danh từ chỉ thời gian). Ví dụ : - 他们刚刚完成季度报表。 Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.. - 他们正在进行季度结算。 Họ đang tiến hành kết toán quý.. - 公司第一季度表现很好。 Hiệu suất của công ty trong quý đầu rất tốt.
季度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý (danh từ chỉ thời gian)
把一季作为一个计时单位时称为季度
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
- 公司 第一季度 表现 很 好
- Hiệu suất của công ty trong quý đầu rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季度
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 这个 季度 销售额 增长 了
- Doanh thu quý này đã tăng lên.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 公司 每季度 会 检讨 业绩
- Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
度›