Đọc nhanh: 大忙季节 (đại mang quý tiết). Ý nghĩa là: ngày mùa bận rộn. Ví dụ : - 三夏大忙季节 ngày mùa bận rộn
大忙季节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày mùa bận rộn
农活集中、紧张而繁忙的一段时间
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大忙季节
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 这个 季节 , 大自然 充满 了 生意
- Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
- 现在 正是 农忙 季节 , 村里 一个 闲人 也 没有
- nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
季›
忙›
节›