Đọc nhanh: 心存侥幸 (tâm tồn nghiêu hạnh). Ý nghĩa là: may rủi; trông chờ vào may mắn; đinh ninh; hên.
心存侥幸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may rủi; trông chờ vào may mắn; đinh ninh; hên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心存侥幸
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 咖啡豆 需要 小心 保存
- Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 今天 是 侥幸 的 一天
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 他 心里 存 着 很大 的 梦想
- Trong lòng anh ấy ấp ủ ước mơ to lớn.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侥›
存›
幸›
⺗›
心›