Đọc nhanh: 心存高远 (tâm tồn cao viễn). Ý nghĩa là: Tâm cao chí lớn.
心存高远 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm cao chí lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心存高远
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他 心里 存 着 很大 的 梦想
- Trong lòng anh ấy ấp ủ ước mơ to lớn.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
⺗›
心›
远›
高›