Đọc nhanh: 关机,再见! (quan cơ tái kiến). Ý nghĩa là: Tắt máy; tạm biệt.
关机,再见! khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tắt máy; tạm biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关机,再见!
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 快滚 , 不想 再 见到 你 !
- Cút mau, tôi không muốn gặp anh nữa!
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
- 他 挥挥手 , 说 : 再见 了 , 我要 回家 了 。
- "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
再›
机›
见›