Đọc nhanh: 媒体 (môi thể). Ý nghĩa là: truyền thông; truyền thông phương tiện; giới truyền thông; cánh truyền thông. Ví dụ : - 媒体很快传播了消息。 Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.. - 她看了媒体的节目。 Cô ấy xem chương trình truyền thông.. - 他已感谢媒体的关注。 Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.
媒体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền thông; truyền thông phương tiện; giới truyền thông; cánh truyền thông
传播和交流信息的各种载体,如电视、广播、报刊等。
- 媒体 很快 传播 了 消息
- Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.
- 她 看 了 媒体 的 节目
- Cô ấy xem chương trình truyền thông.
- 他 已 感谢 媒体 的 关注
- Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 媒体
✪ 1. Định ngữ + (的) + 媒体
"媒体" vai trò định ngữ
- 新闻 媒体报道 了 这个 事件
- Truyền thông tin tức đã đưa tin về sự kiện này.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
✪ 2. 媒体 + Danh từ
- 这是 一家 媒体 公司
- Đây là một công ty truyền thông.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媒体
- 媒体 很快 传播 了 消息
- Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 他 已 感谢 媒体 的 关注
- Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 她 会 去 参加 一些 视频 交流 或 社交 媒体 会议
- Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
媒›