Đọc nhanh: 媒体采访 (môi thể thái phỏng). Ý nghĩa là: Phỏng vấn giới truyền thông.
媒体采访 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phỏng vấn giới truyền thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媒体采访
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 刘 大使 还 现场 接受 了 湖南卫视 的 采访
- Đại sứ Lưu cũng đã nhận lời phỏng vấn ngay tại chỗ với Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
媒›
访›
采›