Đọc nhanh: 自媒体 (tự môi thể). Ý nghĩa là: tự truyền thông (tin tức hoặc nội dung khác được xuất bản trên các tài khoản mạng xã hội hoạt động độc lập).
自媒体 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự truyền thông (tin tức hoặc nội dung khác được xuất bản trên các tài khoản mạng xã hội hoạt động độc lập)
self-media (news or other content published on independently-operated social media accounts)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自媒体
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
媒›
自›